Dịch Nghĩa của từ - Tra Từ là gì ?


Dịch Sang Tiếng Việt:  //

Cụm Từ Liên Quan :

a-1 level //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: xây dựng
-ống thủy A-1 (trắc đạc)

base-10 logarithm //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-lôgarit cơ số 10

l-1 test //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-phép kiểm tra L-1
*Chuyên ngành kỹ thuật
-phép kiểm tra L-1

nasd form fr-1 //

*Chuyên ngành kinh tế
-Tờ khai thể thức 1-NASD

nc-17 //

*nc-17
* danh từ
- viết tắt của No Children Under 17 admitted
- phim không cho người dưới 18 tuổi xem (cũng) NC-17 movie

refrigerant-12 plant //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện lạnh
-trạm lạnh (làm việc với) R12
-trạm lạnh R12

refrigerant-12 unit //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-tổ máy R12

x-12 refrigerating machine //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-tổ máy R12
*Lĩnh vực: điện lạnh
-máy lạnh R12

x-12 refrigerating plant //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện lạnh
-trạm lạnh làm việc với R12

x-12 refrigerating unit //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-tổ máy R12

xmodem-1k //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-giao thức XMODEM 1K

a 51.840 mbit/s sonet optical signal (oc-1) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Luồng tín hiệu quang SONET 51, 480 Mbit/s

a 622.080mbit/s sonet optical signal (oc-12) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Luồng tín hiệu quang SONET 622, 080 Mbit/s

a 933.120mbit/s sonet optical signal (oc-18) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Luồng tín hiệu quang SONET 933.120 Mbit/s

agent special fare notice (arc-129) //

*Chuyên ngành kinh tế
-thông báo đặc biệt về giá cước của đại lý

allen sir roy george douglas(1906-1983) //

*Allen , Sir roy George Douglas(1906-1983)
- (Econ) 1906-Ông dạy ở trường kinh tế London từ năm 1928, làm việc ở bộ Tài Chính Anh và năm 1944 được phong là giáo sư thống kê học tại trường Đại học London. Các ấn phẩm chủ yếu của ông bao gồm: Phân tích toán học cho các nhà kinh tế học(1938), Thống kê học cho các nhà kinh tế học(1949), Kinh tế học thuộc toán (1956), Học thuyết kinh tế vĩ mô - Xử lý bằng toán học (1967). Năm 1934 ông có đóng góp to lớn cho học thuyết người tiêu dùng khi ông cho xuất bản một bài báo cùng với J.R.HICKS, bằng cách sử dụng các đường bàng quan, bài báo chỉ ra rằng để giải thích sự dốc xuống dưới của đường cầu sẽ là việc giả định đầy đủ rằng hàng hoá có thể được phân loại theo thứ tự.

analytical processing benchmark (usually as apb-1) (apb) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Chuẩn xử lý giải tích (thường gọi là APB-1)

atm adaptation layer type 1 (aal-1) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Lớp thích ứng ATM kiểu 1

bohm-bawerk eugen von (1851-1914) //

*Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851-1914)
- (Econ) Một nhà kinh tế học và chính khách người Áo. Ông là người được hoan nghênh nhất trong trường phái Áo. Ông bổ sung một phần nhỏ học thuyết của Menger và Wieser về giá trị và giá cả, nhưng ông phát triển toàn diện diễn biến kinh tế trong công trình của mình về vốn và tiền lãi, từ tác phẩm này ông được người ta gọi là nhà tư sản C.Mác. Trong công trình này ông đồng thời xác định lượng hàng hoá, giai đoạn sản xuất, tiền lương và tiền lãi. Sự quan tâm được tập trung chủ yếu vào vốn và lãi. Ông giải thích rằng, lãi suất là sự tương tác giữa SỰ ƯA THÍCH THEO THỜI GIAN và HIÊU SUẤT ĐẦU TƯ VẬT CHẤT. Ông đưa ra 2 lý do: mọi người mong muốn được khá giả hơn trong tương lai và họ cũng đánh giá quá thấp những nhu cầu trong tương lai. Cả hai điều trên làm giảm độ thoả dụng biên của hàng hoá tương lai.Bohm-Bawerk giải thích hiệu suất đầu tư vật chất dưới dạng tính ưu việt của phương pháp sản xuất vòng tròn, ví dụ để bát cá thì dùng cần câu hữu hiệu hơn là bát trực tiếp bằng tay. Ông cho rằng, SỰ VÒNG VO là hiệu qủa nhưng phải chịu mức lợi tức giảm dần. Sự vòng vo được mở rộng đến khi năng suất biên từ sự kéo dài cho phép cuối cùng của quá trình sản xuất bằng lãi phải trả để đạt được các khoản cho hàng hoá lương của người lao động kéo dài quá trình sản xuất. Khái niện sự vònh vo là đặc tính của học thuyết trường phái Áo về vốn, đã chịu rất nhiều tranh cãi, vì không có thước đo nào rõ ràng về nó.

congestion level 1 (cl-1) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-mức tắc nghẽn 1

cournot antoine a. (1801-1877) //

*Cournot, Antoine A. (1801-1877)
- (Econ)

digital cordless standard (dcs-1800) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-tiêu chuẩn không dây số

digital signal level 1 (ds-1) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-tín hiệu số, mức 1

fips publication (standard) (fips pub 71 -1) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Công bố FIPS71.1 (tiêu chuẩn)
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Công bố FIPS71.1 (tiêu chuẩn)

frame alignment sequence (t-1 e-1) (fas) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-chuỗi đồng bộ khung

freon-12 (r-12) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện lạnh
-môi chất làm lạnh R-12

newton isaac (1642-1727) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-Newton Isaac (1642-1727)

oersted hans chritian (1777-1851) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện
-ơxtet, Hans Chritian (1777-1851)

ohm george simon (1787-1854) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện
-Ohm, George Simon (1787-1854)

rp-1 (kerosene) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-dầu hỏa
-dầu lửa

servois francois joseph (xec-voa 1767-1847) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-Nhà toán học và kỹ sư Pháp, (Xec-vo,a 1767-1874)

signal framing bits (t-1) (sfb) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-các bít tạo khung tín hiệu

small missions for advanced research in technology sme (smart-1) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Những nhiệm vụ nhỏ trong nghiên cứu nâng cao công nghệ SME

superframe format (t-1) (sf) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-định dạng siêu khung (T-1)

synchronous transport signal 1 (sts-1) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-tín hiệu truyền dẫn đồng bộ 1

terminal framing bits (t-1) (ft) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Các bít tạo khung đầu cuối (T-1)

trans-caribbean system (tcs-1) (tcs) //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-Hệ thống vượt eo biển Caribê (TCS-1)

Dịch Nghĩa Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Tham Khảo Thêm

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary